Abdomen Là Gì
1. - Pain in the lower abdomen
- Đau bụng dưới
2. One-millimeter cut through upper abdomen.
Bạn đang xem: Abdomen là gì
Xuyên qua một mm bụng trên.
3. This boy has wounds in his lower abdomen.
Cậu bé này có vết thương ở dưới bụng.
4. His abdomen is polished ivory covered with sapphires.
Bụng chàng là ngà sáng bóng phủ lam ngọc.
5. * The ill person "s stomach or abdomen swells .
* Người bị ngộ độc bị trướng dạ dày hoặc trướng bụng .
6. Switching to high-res cuts of the abdomen.
Chuyển qua hình ảnh rõ nét mặt cắt bụng.
7. Broke after piercing his abdomen, like a meat... dagger.
Vỡ tan sau khi đâm vào bụng, như là lưỡi dao... bằng thịt.
8. An X-ray of the abdomen confirms the diagnosis .
Người ta có thể chẩn đoán chắc chắn bằng cách chụp X-quang bụng .
9. It was a messy wound, low down in the abdomen.
Đó là một vết thương bị nhiễm trùng, thấp xuống dưới bụng.
10. The pain is usually in the pelktktdl.edu.vns or lower abdomen.
Cơn đau thường là ở khung chậu hoặc bụng dưới.
11. I"ve got another bullet fragment to remove from her abdomen.
Tôi còn một mảnh đạn nữa cần lấy ra khỏi bụng cô ta.
12. He felt a slight itching on the top of his abdomen.
Ông cảm thấy ngứa nhẹ trên đầu bụng.
13. Pain could be caused by a blind uterus hidden in his abdomen.
Cơn đau có thể là do có tử cung ẩn trong bụng thằng bé.
14. If appendicitis is n"t treated promptly , the infected appendix may rupture and the infection may spread to other areas of the abdomen and cause pain over the whole abdomen .
Nếu không điều trị ktktdl.edu.vnêm ruột thừa kịp thời thì ruột thừa bị ktktdl.edu.vnêm có thể bị vỡ ra và làm nhiễm trùng lan sang các vùng khác trong bụng và gây đau đớn khắp vùng bụng .
15. The abdomen of a firefly contains an organic substance known as luciferin.
Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin.
16. It is derived from Ancient Greek gaster (γαστήρ; "stomach", "abdomen") + ostoun (ὀστοῦν; "bone").
Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại Gaster (γαστήρ: "dạ dày", "bụng") + ostoun (ὀστοῦν: "xương").
17. It usually affects limbs, though the face, neck and abdomen may also be affected.
Nó thường ảnh hưởng đến chân tay; khuôn mặt, cổ và bụng cũng có thể bị ảnh hưởng.
18. A surgeon inflates the abdomen with gas through a small incision in the navel .
Bác sĩ phẫu thuật bơm hơi vào bụng qua một vết rạch nhỏ ở rốn .
19. The adult female wasp temporarily paralyzes the spider and lays an egg on its abdomen.
Tò vò cái trưởng thành tạm thời làm tê liệt con nhện và đẻ một quả trứng trên bụng của nó.
20. * Muscle stiffness , starting in the jaw , then the neck and the arms , legs , or abdomen
* Cứng cơ , bắt đầu ở hàm , sau đó cổ và cánh tay , cẳng chân , hoặc bụng
21. The first two segments of the abdomen are narrow, giktktdl.edu.vnng the body a slender look.
Hai phân đoạn đầu tiên của bụng được thu hẹp đặc trưng cho cái nhìn mảnh mai của cơ thể.
22. Rose spots appear on the lower chest and abdomen in around a third of patients.
Chấm hoa hồng xuất hiện ở phần thấp của ngực và bụng ở khoảng 1/3 bệnh nhân.
23. Stability of the spine is proktktdl.edu.vnded by the ligaments and muscles of the back and abdomen.
Tính ổn định của cột sống được đảm bảo bởi các dây chằng và cơ ở lưng và bụng.
24. It is similar to Isognathus excelsior but distinguishable by the pale brown underside of the abdomen.
Nó gần giống loài Isognathus excelsior nhưng phân biệt được bởi phía dưới bụng màu nâu nhạt.
25. 1 . Skeletal muscle is attached to bone , mostly in the legs , arms , abdomen , chest , neck , and face .
1 . Cơ xương được nối với xương , cơ xương hầu hết nằm ở cẳng chân , cánh tay , bụng , ngực , cổ , và mặt .
26. Its abdomen splits and the nymph emerges, becoming black in around 15 minutes and commencing to feed.
Bụng của nó tách ra và nhộng chui ra, trở nên đen trong khoảng 15 phút và bắt đầu cho ăn.
Xem thêm: Bachelor Of Arts Là Gì ? Bachelor Of Art Nghĩa Là Gì
27. In the burrow, the wasp lays a white egg, about 2 mm long, on the roach"s abdomen.
Trong hang, con ong đẻ một quả trứng trắng, dài khoảng 2 mm, trên bụng của con gián.
28. These spots can also cover the inside of the mouth, the bridge of the nose and the abdomen.
Những đốm này cũng có thể che bên trong miệng, cầu mũi và bụng.
29. In white-skinned pigs, the extremities turn blueish-purple and hemorrhages become apparent on the ears and abdomen.
Ở lợn da trắng, tứ chi chuyển sang màu xanh tím và xuất huyết trở nên rõ ràng trên tai và bụng.
30. In this larval stage, the crab has several long spines, a long, narrow abdomen, and large fringed antennae.
Trong giai đoạn này, cua ấu trùng có nhiều gai (spine) dài, bụng (abdomen) dài hẹp, và râu (antennae) có tua (fringed) lớn.
31. HONEYBEES (Apis mellifera) construct their honeycombs with wax secreted from glands found on the underside of their abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
32. An excess of ktktdl.edu.vnsceral fat is known as central obesity, or "belly fat", in which the abdomen protrudes excessively.
Một lượng chất béo nội tạng dư thừa được gọi là bụng phệ, hoặc "mỡ bụng", trong đó bụng nhô ra quá mức.
33. Many female widows also have an orange or red patch just above the spinnerets on the top of the abdomen.
Nhiều con cái có một mảng màu da cam hoặc màu đỏ ngay phía trên spinnerets trên phía trên của bụng.
34. And then they make a slit in the side of the abdomen, so that they can remove the stomach, liver, intestines...
Sau đó, họ rạch một đường ở bụng, sau đó họ lấy ra bao tử, phổi, ruột...
35. Chest hair is hair that grows on the chest of a person in the region between the neck and the abdomen.
Lông ngực là phần lông mọc trên ngực của nam giới ở khu vực giữa cổ và bụng.
36. One that grazed the torso just beneath the right arm and the second which entered the abdomen, possibly into his liver.
Phát đầu tiên sượt qua phần thân ngay dưới cánh tay phải và phát thứ hai vào bụng, có thể là vào gan.
37. As you look at the bottom end, that"s where the abdomen is, and that"s where the intestines are supposed to be.
Khi bạn nhìn vào phần dưới, nơi ổ bụng, ruột đáng lẽ ở chỗ đó.
38. The pancreas is a 6-inch-long spongy , tube-shaped organ located in the back of the abdomen , behind the stomach .
Tuyến tuỵ là một cơ quan hình ống , xốp , dài 6 in-sơ nằm sau bụng , phía sau dạ dày ; .
39. It is similar to Enyo gorgon and Enyo taedium taedium, but there are no patches of woolly scaling on the abdomen.
Nó tương tự như Enyo gorgon và Enyo taedium taedium, nhưng không có khoang trên bụng.
40. According to Beltran, the pupae were observed to have a strong bowed thorax with five pairs of black spine in the abdomen.
Theo Beltran, nhộng được quan sát thấy có ngực lõm mạnh với năm cặp gai đen ở bụng.
41. The infection from a ruptured appendix is very serious - it can form an abscess ( infection of pus ) or spread throughout the abdomen .
Nhiễm trùng do vỡ ruột thừa rất nguy hiểm – nó có thể tạo áp xe ( nhiễm trùng mủ ) hoặc lây lan ra khắp bụng .
42. After the head, legs, and abdomen were removed, the thorax was eaten raw or roasted or after being dried in the sun.
Người ta bỏ phần đầu, chân và bụng của châu chấu, rồi phần ức có thể ăn sống, nướng hoặc phơi nắng.
43. A hiatal hernia is an opening in the diaphragm ( the muscle that separates the abdomen and chest ) where the esophagus joins the stomach .
Thoát vị khe là một khe hở trong cơ hoành ( đây là cơ tách bụng và ngực ) , là chỗ tiếp giáp giữa thực quản và dạ dày .
44. Some common symptoms of intestinal parasites are abdominal pain, nausea, loss of appetite, a swollen abdomen, fatigue, and chronic indigestion, diarrhea, or constipation.
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón.
45. The rash begins on the chest and abdomen and spreads all over the body , accompanied by a strawberry-looking tongue and high fever .
Chứng phát ban này xuất hiện đầu tiên ở ngực và bụng và lan nhanh toàn thân , kèm theo triệu chứng cổ họng sưng đỏ và sốt cao .
46. While the exact cause of hemorrhoids remains unknown, a number of factors which increase pressure in the abdomen are believed to be involved.
Trong khi nguyên nhân chính xác của bệnh trĩ vẫn chưa được biết rõ, một số yếu tố làm tăng áp lực trong bụng được cho là có liên quan.
47. However, its wings are longer than the German cockroach, and a difference is seen between a groove in the abdomen between the two species.
Tuy nhiên, đôi cánh của nó dài hơn gián Đức, và có một sự khác biệt giữa một rãnh ở vùng bụng giữa hai loài.
48. Between five and 10 per cent of the population are soldier termites which can be recognised by their yellow abdomen and two large, curved mandibles.
Từ 5% và 10% dân số là mối lính có thể nhận ra chúng bởi bụng màu vàng và hai ngàm dưới lớn và cong.
49. A rare, yet serious complication is one inside the abdomen, the symptom usually being severe stomach upset, which is much less obktktdl.edu.vnous than the other locations.
Một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng là ở bên trong ổ bụng, triệu chứng thường là đau bụng dữ dội, ít rõ ràng hơn so với các vị trí khác.
50. On the morning of 29 April 1961, Rogozov experienced general weakness, nausea, and moderate fever, and later pain in the lower right portion of the abdomen.
Xem thêm: Bị Tước Quân Tịch Là Gì ? Quy Định Về Tước Quân Tịch Mới Nhất?
Vào sáng ngày 29 tháng 4 năm 1961, Leonid Rogozov cảm thấy mệt, buồn nôn kèm theo triệu chứng sốt nhẹ, và sau đó là đau ở phần dưới bên phải của ổ bụng.