Trước Since Dùng Thì Gì
Trong các câu với since (đề cập cho thời gian), bọn họ thường dùng thì hiện tại kết thúc và thừa khứ xong trong mệnh đề chính.
Bạn đang xem: Trước since dùng thì gì
Ví dụ: I"ve known her since 1980. (Tôi đã biết cô ấy từ năm 1980.)
Cùng đứng đầu lời giải tìm hiểu thêm về mẫu kết cấu câu của since nhé.
1. Cấu tạo của Since
a. Cấu trúc của Since: Since + mốc thời hạn trong quá khứ (since 1990, since 80s,…)
Ví dụ: Since my roommate moved, I’ve been so lonely (Kể từ khi chúng ta cùng phòng của tôi dọn đi, tôi cảm giác rất cô đơn)
b. Khi Since đứng thân câu: Được dùng để chỉ 1 mốc thời hạn mà sự việc, hành vi xảy ra.
Ví dụ: My sister has been pregnant since March (Chị tôi ban đầu mang thai từ thời điểm tháng Ba)
c. Lúc Since dẫn đầu câu: Được dùng để làm chỉ vì sao hay chỉ 1 mốc thời gian (kể tự khi)
Since thường xuyên được sử dụng trong mốc thời gian, thứ, ngày tháng, năm,… (8 o’clock, Monday, 26 October, April, 2017, christmas, lunch time, we came, he got up).
Ví dụ: They have been married since 2017.

2. So sánh Since với For
Eg:
+ They have been married since 2012.
+ They have been together for over 5 years now.
Chúng ta sử dụng cả giới từ Since và For để biểu đạt một vụ việc nào đó đã xảy ra được bao lâu.
- Since + mốc thời gian (8 o’clock, Monday, 1997, etc.)
Eg: I’ve been waiting since 8 o’clock.
(It’s 8 o’clock now)
- For + khoảng thời gian (two hours, eight weeks, etc.)
Eg: I’ve been waiting for two hours.
(It’s two hours ago now)
SINCE 8 o’clock April lunchtime Monday 2017 we came 26 October Christmas he got up | FOR two hours 5 days 6 months 30 minutes 10 years years 3 weeks ages a long time |
3. Bài bác tập minh họa
Bài 1: Dùng since và for để hoàn thành các câu sau:
1. It’s been raining _______Monday.
2. Trang has lived in London _______1995
3. Marry has moved to lớn Paris to serve for her studying _______ ten years.
4. We’re tired. They’ve been sitting here waiting the bus_______ an hour.
5. Sean has been looking for a full-time job ________he graduated university.
6. You haven’t been to lớn a các buổi tiệc nhỏ _______ ages
7. I don’t know where John is. I haven’t seen him _______we travelled lớn Ha Long cất cánh with our class together.
8. Carter is away. She’s been away _______ the working time was over.
Xem thêm: Trình Bày Cấu Tạo Của Trái Đất Giúp :>, Giải Bài Tập Địa Lí 6
9. The weather is dry và cold. It hasn’t rained … a few weeks.
Bài 2: cần sử dụng since với for để dứt các câu trả lời sau:
1. How long have you lived in New York? – I have lived in new york ______three years.
2. How long has John been a doctor? – She has been a doctor_______August.
3. How long has Marie known Tom? – She has known Tom ________ the first time Tom moved lớn my class.
4. How long have they studied English? – They have studied English ______ a few months.
5. How long has Sean played football? – He has played football_______a long time.
6. How long has he worn glass? – He has worn glass _______ he was in grade 7.
7. How long has Emily played guitar? – She has played guitar ______ high school.
8. How long will you be on summer vacation? – I will be on summer vacation_______two months.
9. How long have you known driving car? – I have known to drive a car_______ I was 28 year-old.
10. How long has Kris bought his new house? – He has bought his new house________last month.
11. How long has she run the coffee store? – She has run the coffee store________ten years.
12. How long has Tom played basketball? – He has played basketball _______ several months.
13. How long have your friends been in your department? – They have been in my department_________Monday.
14. How long has Smith moved to Rose Street? – She has moved lớn Rose Street _______ many years.
Xem thêm: Bài Tập Dãy Tỉ Số Bằng Nhau (Phần 2), Các Bài Tập Về Dãy Tỉ Số Bằng Nhau
15. How long has the post office been closed? – It has been closed________six & a half pm.